Tháng 10/2024, Giá xe Vinfast đang được niêm yết thấp nhất từ 240 triệu đồng cho chiếc xe điện VF3 và cao nhất từ 1,491 tỷ đồng cho chiếc xe điện hạng lớn là VF9. Nhằm kích cầu tiêu dùng, Vinfast đang có chương trình Ưu đãi hấp dẫn đồng loạt cho các mẫu xe ô tô điện và xăng của mình.
Dòng xe Vinfast | Giá bán |
Vinfast VF 3 | Từ 240.000.000 |
Vinfast VF e34 | Từ 710.000.000 |
Vinfast VF5 | Từ 468.000.000 |
Vinfast VF6 | Từ 675.000.000 |
Vinfast VF7 | Từ 850.000.000 |
Vinfast VF8 | Từ 1.106.000.000 |
Vinfast VF9 | Từ 1.513.000.000 |
Vinfast Fadil | Từ 425.000.000 |
Vinfast Lux A2.0 | Từ 981.695.000 |
Vinfast Lux SA2.0 | Từ 1.552.090.000 |
Vinfast President | Từ 4.600.000.000 |
Công ty TNHH Kinh doanh Thương mại và Dịch vụ VinFast chính thức công bố các chính sách mới về giá bán xe và giá thuê pin các dòng ô tô điện VinFast, áp dụng từ ngày 05/06/2024.
Chính sách thuê pin mới này thay thế cho các chính sách thuê pin cho các dòng xe ô tô điện VinFast đã phát hành và chỉ áp dụng cho các khách hàng đặt cọc hoặc mua xe từ thời điểm VinFast công bố ngày 05/06/2024.
Bảng giá xe ô tô Vinfast tháng 10/2024 (Đơn vị: VND) |
|
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Ô tô Điện Vinfast | |
Vinfast VF 3 (Không kèm pin) | 240.000.000 |
Vinfast VF 3 (Kèm pin) | 322.000.000 |
VinFast VF e34 (Không kèm pin) | 710.000.000 |
VinFast VF e34 (Kèm pin) | 830.000.000 |
VinFast VF5 Plus (Không kèm pin) | 468.000.000 |
VinFast VF5 Plus (Kèm pin) | 548.000.000 |
VinFast VF6 S (Không kèm pin) | 675.000.000 |
VinFast VF6 S (Kèm pin) | 765.000.000 |
VinFast VF6 Plus (Không kèm pin) | 765.000.000 |
VinFast VF6 Plus (Kèm pin) | 855.000.000 |
VinFast VF7 S (Không kèm pin) | 850.000.000 |
VinFast VF7 S (Kèm pin) | 999.000.000 |
VinFast VF7 Plus (Không kèm pin) | 999.000.000 |
VinFast VF7 Plus (Kèm pin) | 1.199.000.000 |
VinFast VF7 Plus Trần kính (Không Kèm pin) | 1.024.000.000 |
VinFast VF7 Plus Trần kính (Kèm pin) | 1.224.000.000 |
VinFast VF8 Eco (Không kèm pin) | 1.106.000.000 |
VinFast VF8 Eco (Kèm pin) | 1.309.000.000 |
VinFast VF8 Plus (Không kèm pin) | 1.289.000.000 |
VinFast VF8 Plus (Kèm pin) | 1.492.000.000 |
VinFast VF9 Eco (Không kèm pin) | 1.513.000.000 |
VinFast VF9 Eco (Kèm pin) | 2.013.000.000 |
VinFast VF9 Plus 7 chỗ (Không kèm pin) | 1.701.000.000 |
VinFast VF9 Plus 7 chỗ (Kèm pin) | 2.201.000.000 |
VinFast VF9 Plus 6 chỗ (Không kèm pin) | 1.733.230.000 |
VinFast VF9 Plus 6 chỗ (Kèm pin) | 2.233.230.000 |
Ô tô xăng Vinfast (Hàng tồn kho) | |
Vinfast Fadil Tiêu chuẩn 1.4 AT | 425.000.000 |
Vinfast Fadil Nâng cao 1.4 AT (Plus) | 459.000.000 |
Vinfast Fadil Cao cấp 1.4 AT (Premium) | 499.000.000 |
VinFast Lux A2.0 Tiêu chuẩn 2.0 AT | 1.115.120.000 |
VinFast Lux A2.0 Nâng cao 2.0 AT (Plus) | 1.206.240.000 |
VinFast Lux A2.0 Cao cấp 2.0 AT (Premium) | 1.358.554.000 |
VinFast Lux SA2.0 Tiêu chuẩn 2.0 AT | 1.552.090.000 |
VinFast Lux SA2.0 Nâng cao 2.0 AT (Plus) | 1.642.968.000 |
VinFast Lux SA2.0 Cao cấp 2.0 AT (Premium) | 1.835.693.000 |
VinFast President | 4.600.000.000 |
Khách hàng đặt cọc các mẫu ô tô điện VinFast gồm VF 5, VF 6, VF 7, VF 8, VF 9 từ 20/08/2024 đến 30/11/2024 sẽ nhận được nhiều ưu đãi lớn. Các món quà bao gồm ưu đãi tương đương 50% lệ phí trước bạ (LPTB), tặng 10 triệu đồng vào tài khoản VinClub, miễn phí gửi xe, miễn phí sạc pin… cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn khác. Tổng giá trị ưu đãi lên tới 582 triệu đồng.
Toàn bộ xe điện VinFast sẽ nhận được ưu đãi sạc pin miễn phí và gửi xe miễn phí. Ngoài ra, khách hàng sẽ nhận thêm những ưu đãi dành riêng cho từng dòng xe. Cụ thể:
- VF 5:
- VF 6:
- VF 7:
- VF 8:
- VF 9:
Giá trị ưu đãi quy đổi thành tiền mặt (đồng) |
||
Mẫu xe |
Thuê pin |
Mua pin |
VF 5S |
17.920.956 |
17.920.956 |
VF 5 Plus |
17.920.956 |
17.920.956 |
VF 6S |
95.622.630 |
101.022.630 |
VF 6 Plus |
103.263.156 |
108.663.156 |
VF 7S |
116.750.523 |
125.690.523 |
VF 7 Plus |
130.705.119 |
142.705.119 |
VF 8S |
188.240.000 |
200.840.000 |
VF 8 Lux |
193.700.000 |
206.300.000 |
VF 8 Lux Plus |
205.040.000 |
217.640.000 |
VF 9 Eco |
536.418.990 |
567.918.990 |
VF 9 Plus |
550.414.897 |
582.094.897 |
* VinFast VF 5 không được quy đổi ưu đãi gửi xe miễn phí thành tiền mặt |
* Lưu ý:
* Ghi chú: VinClub là chương trình khách hàng thân thiết độc quyền dành cho khách hàng của Vingroup. Khi trở thành hạng thành viên Gold, Platinum và Diamond của VinClub, khách hàng sẽ được hưởng ưu đãi tài chính vượt trội và các đặc quyền phi tài chính cao cấp.
Vinfast VF 3 thuộc phân khúc xe SUV cỡ nhỏ (Mini car hay Mini SUV) được VinFast nghiên cứu phát triển dựa trên những đặc tính và thói quen giao thông của người tiêu dùng nội địa. Với ưu điểm nhỏ gọn, hiện đại, VF 3 phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng và không gian vận hành. Đồng thời là lựa chọn di chuyển xanh, thông minh và năng động cho tất cả mọi người.
VinFast đã chính thức công bố mở đặt cọc và giá xe VinFast VF 3. Theo thông tin từ hãng, VF 3 được mở bán với một phiên bản và 2 mức giá cho Thuê Pin và Mua Pin.
Hình thức |
Thuê pin |
Mua pin |
||
≤ 1.500 km |
> 1.500 km – 2.500 km |
> 2.500 km |
||
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) |
240.000.000 |
322.000.000 |
||
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) |
900 |
1.200.000 |
2.000.000 |
|
Phí cọc thuê pin |
7.000.000 |
Vào tháng 3/2021 Vinfast chính thức mở bán mẫu ô tô điện đầu tiên mang tên VinFast VF e34. Lô xe ô tô điện VF e34 đầu tiên cho khách hàng vào ngày 25/12/2021, sau khi đã hoàn thiện tất cả mọi quy trình, thủ tục và quá trình kiểm thử khắt khe. Giá xe Vinfast VF e34 được đánh giá là khá tốt, nhờ chính sách cho thuê pin thay vì bán pin trực tiếp.
Giá bán Vinfast VF e34 cụ thể như sau:
Hình thức |
Thuê pin |
Thuê pin |
Mua pin |
< 3.000 km |
≥ 3.000 km |
||
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) |
710.000.000 |
830.000.000 |
|
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) |
721.000.000 |
841.000.000 |
|
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) |
2.100.000 |
3.500.000 |
|
Phí cọc thuê pin |
30.000.000 |
Vinfast VF5 là mẫu xe điện của VinFast thuộc phân khúc xe điện hạng A+. Với mức giá chỉ 458 triệu đồng kèm theo hàng loạt ưu đãi, VinFast VF5 có khả năng tiếp cận người tiêu dùng cực kỳ dễ dàng.
Phiên bản |
Plus |
|||
Hình thức |
Thuê pin |
Mua pin |
||
≤ 1.500 km |
> 1.500 km – 3.000 km |
> 3.000 km |
||
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) |
468.000.000 |
548.000.000 |
||
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) |
479.000.000 |
559.000.000 |
||
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) |
1.200.000 |
1.600.000 |
2.700.000 |
|
Phí cọc thuê pin |
15.000.000 |
VinFast VF 6 cho thấy đây sẽ là mẫu xe “đáng gờm” trong phân khúc SUV hạng B. Kích thước nhỏ gọn với những đường nét thiết kế cứng cáp giúp VF 6 dễ dàng di chuyển trên phố đông đúc nhưng cũng đầy tự tin khi chinh phục đường trường. Sở hữu ngoại hình lý tưởng, cấu trúc xe VF 6 cân đối, hỗ trợ phương tiện kiểm soát lực kéo tốt hơn khi vào cua hay di chuyển ở dải tốc độ cao, đảm bảo an toàn cho người điều khiển.
Giá xe VF6S:
Phiên bản |
VF 6S |
|||
Hình thức |
Thuê pin |
Mua pin |
||
≤ 1.500 km |
> 1.500 km – 3.000 km |
> 3.000 km |
||
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) |
675.000.000 |
765.000.000 |
||
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) |
686.000.000 |
776.000.000 |
||
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) |
1.400.000 |
1.800.000 |
3.000.000 |
|
Phí cọc thuê pin |
25.000.000 |
Giá xe VF6 Plus:
Phiên bản |
Plus |
|||
Hình thức |
Thuê pin |
Mua pin |
||
≤ 1.500 km |
> 1.500 km – 3.000 km |
> 3.000 km |
||
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) |
765.000.000 |
855.000.000 |
||
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) |
776.000.000 |
866.000.000 |
||
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) |
1.400.000 |
1.800.000 |
3.000.000 |
|
Phí cọc thuê pin |
25.000.000 |
Ngày 21-11, VinFast ra mắt VF 7, được định vị là mẫu xe dẫn lối đam mê, đưa người dùng tiến vào kỷ nguyên di chuyển điện hóa. Đây là mẫu SUV điện thông minh thứ 6, hoàn thiện dải sản phẩm SUV thuần điện, phủ đủ các phân khúc từ A đến E của VinFast.
VinFast VF7 có mức giá hấp dẫn hàng đầu phân khúc và chi phí sử dụng xe điện cũng rẻ hơn xe xăng. Riêng những khách đặt cọc trước 31/12, hãng khuyến mại 30 triệu đồng trừ vào giá xe. VF 7 được hãng bảo hành 10 năm hoặc 200.000 km (tùy điều kiện nào đến trước), pin đi kèm xe bảo hành 10 năm, không giới hạn số km.
Giá xe VF7S:
Phiên bản |
VF 7S |
|||
Hình thức |
Thuê pin |
Mua pin |
||
≤ 1.500 km |
> 1.500 km – 3.000 km |
> 3.000 km |
||
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) |
850.000.000 |
999.000.000 |
||
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) |
861.000.000 |
1.010.000.000 |
||
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) |
1.700.000 |
2.900.000 |
4.800.000 |
|
Phí cọc thuê pin |
41.000.000 |
Giá xe VF7 Plus trần thép:
Phiên bản |
Plus – Trần thép |
|||
Hình thức |
Thuê pin |
Mua pin |
||
≤ 1.500 km |
> 1.500 km – 3.000 km |
> 3.000 km |
||
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) |
999.000.000 |
1.199.000.000 |
||
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) |
1.011.000.000 |
1.211.000.000 |
||
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) |
1.700.000 |
2.900.000 |
4.800.000 |
|
Phí cọc thuê pin |
41.000.000 |
Giá xe VF7 Plus trần kính:
Phiên bản |
Plus – Trần kính |
|||
Hình thức |
Thuê pin |
Mua pin |
||
≤ 1.500 km |
> 1.500 km – 3.000 km |
> 3.000 km |
||
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) |
1.024.000.000 |
1.224.000.000 |
||
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) |
1.036.000.000 |
1.236.000.000 |
||
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) |
1.700.000 |
2.900.000 |
4.800.000 |
|
Phí cọc thuê pin |
41.000.000 |
Vinfast VF8 là mẫu xe eSUV hạng D thuần điện của Vinfast Việt Nam, thay thế cho tên gọi Vinfast VF e35 trước đây. Chiếc xe sở hữu cấu hình 5 chỗ ngồi cùng với chiều dài tổng thể 4.750mm, trục cơ sở 2.950mm, đi kèm là nhiều trang bị hiện đại nhất hiện nay.
Bảng giá xe VF8 mới được niêm yết như sau:
Phiên bản | Giá thuê pin | Giá kèm pin |
VF 8S | 1,079 | 1,289 |
VF 8 Lux | 1,17 | 1,38 |
VF 8 Lux Plus | 1,359 | 1,569 |
Vinfast VF9 là mẫu xe SUV 7 chỗ hàng đầu của VinFast. Với kiểu dáng tinh tế, công nghệ tiên tiến nhất và sự tỉ mỉ trong từng chi tiết, VF 9 mang đến trải nghiệm đặc biệt cao cấp cho người sở hữu.
Bảng giá xe Vinfast VF9 mới nhất như sau:
Giá xe VF9 Eco:
Phiên bản |
Eco |
|||
Hình thức |
Thuê pin |
Mua pin |
||
≤ 1.500 km |
> 1.500 km – 3.500 km |
> 3.500 km |
||
Giá niêm yết (bao gồm VAT) – pin SDI |
1.513.000.000 |
2.013.000.000 |
||
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL |
1.589.000.000 |
2.114.000.000 |
||
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL |
1.601.000.000 |
2.126.000.000 |
||
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) |
4.200.000 |
6.000.000 |
8.400.000 |
|
Phí cọc thuê pin |
60.000.000 |
Giá xe VF9 Plus 7 chỗ:
Phiên bản |
Plus – 7 chỗ |
|||
Hình thức |
Thuê pin |
Mua pin |
||
≤ 1.500 km |
> 1.500 km – 3.500 km |
> 3.500 km |
||
Giá niêm yết (bao gồm VAT) – pin SDI |
1.701.000.000 |
2.201.000.000 |
||
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL |
1.786.000.000 |
2.314.000.000 |
||
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL |
1.798.000.000 |
2.326.000.000 |
||
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) |
4.200.000 |
6.000.000 |
8.400.000 |
|
Phí cọc thuê pin |
60.000.000 |
Giá xe VF9 Plus 6 chỗ:
Phiên bản |
Plus – 6 chỗ |
|||
Hình thức |
Thuê pin |
Mua pin |
||
≤ 1.500 km |
> 1.500 km – 3.500 km |
> 3.500 km |
||
Giá niêm yết (bao gồm VAT) – pin SDI |
1.733.230.000 |
2.233.230.000 |
||
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL |
1.818.000.000 |
2.346.000.000 |
||
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL |
1.830.000.000 |
2.358.000.000 |
||
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) |
4.200.000 |
6.000.000 |
8.400.000 |
|
Phí cọc thuê pin |
60.000.000 |
Vinfast Fadil nằm trong phân khúc hạng A là đối thủ của các mẫu xe như Honda Brio,Toyota Wigo, Hyundai i10, Kia Morning. Ngoại thất xe Vinfast Fadil khá tương đồng với mẫu xe Opel Karl Rock, mẫu xe rất được ưa chuộng tại thị trường Châu Âu trong phân khúc xe đô thị với nền tảng từ Chevrolet Spark thế hệ thứ 4. Tuy nhiên trong kiết thế của Fadil vẫn có những nét đặc trưng riêng với lưới tản nhiệt với những đường ngang lượng sóng gắn logo chữ V cách điệu tương trưng cho chữ Vinfast.
Điểm tuyệt vời nhất khiến Vinfast Fadil là chiếc xe đô thị đa dụng đạt chứng nhận an toàn 4 sao và là kết quả cao nhất trong phân khúc hạng A, là chiếc xe an toàn nhất phân khúc tại thị trường Việt Nam. Xe được trang bị động cơ 1.4L, từ bản tiêu chuẩn đến bản cao cấp Fadil đều được sử dụng hộp số tự động vô cấp CTV giúp xe vận hành mượt mà và êm ái hơn không còn cảm giác bị giật khi tăng tốc.
Giá xe Fadil mới:
BẢNG GIÁ XE VINFAST FADIL (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
|||||
---|---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết |
Giá trả thẳng |
Giá lăn bánh Hà Nội | Giá lăn bánh Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh Tỉnh khác |
Vinfast Fadil 1.4 AT Tiêu chuẩn | 425 | 352,5 | 417 | 410 | 391 |
Vinfast Fadil 1.4 AT Nâng cao (Plus) | 459 | 383,1 | 451 | 443 | 424 |
Vinfast Fadil 1.4 AT Cao cấp (Premium) | 499 | 419,1 | 491 | 483 | 464 |
Vinfast Lux A2.0 nằm trong phân khúc sedan hạng D của hãng xe Vinfast, chiếc xe sử dụng chung khung gầm với BMW và được phát triển dựa trên nền tảng BMW 5 Series thế hệ thứ 6 (giai đoạn 2010-2016). Vinfast Fadil sở hữu diện mạo mang tính hiện đại, vô cùng độc đáo với các đường nét thiết kế đầy sang trọng với các mảng khối bo tròn mềm mại.
Vinfast Lux A2.0 có 8 màu ngoại thất và 3 phiên bản cho người dùng có thể thoải mái lựa chọn: đen, đỏ, xanh, bạc, trắng, xám, cam, nâu với mức giá:
BẢNG TÍNH GIÁ LĂN BÁNH VINFAST LUX A2.0 (Đơn vị: Triệu Đồng) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết |
Giá trả góp |
Giá trả thẳng |
Giá lăn bánh Hà Nội | Giá lăn bánh Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh Tỉnh khác |
Vinfast Lux A2.0 Tiêu chuẩn | 1.115,12 | 979,64 | 881,695 | 1.009 | 992 | 973 |
Vinfast Lux A2.0 Nâng cao | 1.206,24 | 1.060,2 | 948,575 | 1.084 | 1.065 | 1.046 |
Vinfast Lux A2.0 Cao cấp | 1.358,554 | 1.193,77 | 1.074,45 |
1.225 |
1.204 | 1.185 |
Vinfast Lux SA2.0 nằm trong phân khúc SUV thể thao đa dụng cỡ trung hạng sang của hãng Vinfast, mẫu xe được phát triển dựa trên mẫu xe BMW X được Vinfast mua bản quyền từ hãng xe Đức. Vinfast Lux SA2.0 là đối thủ cạnh tranh của các dòng xe như Mercedes Benz GLC 300, Peugeot 5008, BMW X3.
Mẫu Vinfast Lux SA2.0 sở hữu diện mạo ấn tượng với thiết kế ngoại thất vừa thanh lịch sắc sảo nhưng không kém phần thanh lịch. Mẫu xe được chăm chút trang bị nhiều tiện nghi an toàn được ASEAN NCAP đánh giá 5 sao mức cao nhất trong hệ thống đánh giá mức độ an toàn.
Giá xe Lux SA2.0:
Bảng giá xe Vinfast Lux Sa2.0 tháng 10/2024 (Đơn vị tính: VNĐ) |
||||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá trả góp | Giá trả thẳng | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh tại Tỉnh khác |
Vinfast Lux SA2.0 Tiêu chuẩn | 1.552,09 | 1.297,29 | 1.160,965 | 1.323 | 1.299 | 1.280 |
Vinfast Lux SA2.0 Nâng cao (Plus) | 1.642,968 | 1.403,104 | 1.258,704 | 1.432 | 1.407 | 1.388 |
Vinfast Lux SA2.0 Cao cấp (Premium) | 1.835,693 | 1.584,159 | 1.423,134 | 1.616 | 1.616 | 1.569 |
Ngày 7-9-2020, VinFast chính thức công bố mẫu SUV VinFast President phiên bản giới hạn. Với động cơ V8 6.2L, tốc độ tối đa gần 300 km/h, VinFast President là một trong những mẫu xe thương mại mạnh mẽ nhất hiện nay, biểu trưng cho đẳng cấp, chất lượng của thương hiệu ô tô Việt Nam sau hai năm ra mắt.
Giá bán President phiên bản giới hạn như sau:
BẢNG GIÁ XE VINFAST PRESIDENT THÁNG 10/2024 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Vinfast President | 3.800 | 4.058 | 4.020 | 4.002 |
1.50 tỷ
515 triệu
610 triệu
1.430 tỷ
1.815 tỷ
589 triệu